X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho mệnh đề: “ ∀ x ∈ ℝ, x^2 + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là: A. ∃ x ∈ ℝ, x^2 + 3x + 5 ≤ 0 B. ∃ x ∈ ℝ, x^2 + 3x + 5 > 0 C. ∀ x ∈ ℝ, x^2 + 3x + 5 < 0 D. ∀ x ∈ ℝ, x^2 + 3


Câu hỏi:

Cho mệnh đề: “ x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

A. x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0
B. x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0
C. x ℝ, x2 + 3x + 5 < 0
D. x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0.

Trả lời:

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Mệnh đề phủ định của x R, x2 + 3x + 5 > 0 là x R, x2 + 3x + 5 ≤ 0

Vậy ta chọn đáp án A.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Nhân ngày 20 tháng 10 một cửa hàng thời trang giảm 30% giá niêm yết cho tất cả sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiện của cửa hàng thì được tặng thêm một voucher trị giá bằng 10% số tiền thanh toán tại quầy Thu Ngân:

a) Chị Hoa không có thẻ khách hàng thân thiện của cửa hàng, chị mua một chiếc váy có giá niêm yết là 1 050 000 đồng. Hỏi chị Hoa phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?

b) Cô Hà có thẻ khách hàng thân thiện, cô mua 1 chiếc túi xách và nhận được một voucher trị giá 91 000 đồng. Hỏi giá niêm yết ban đầu của túi xách là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 2:

Tam giác ABC có BC = 21 cm, CA = 17 cm, AB = 10 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn 3x2 + 6y2 + 2z2 + 3y2z2 – 18x = 6.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu H trên AB, AC. Chứng minh:

a) \(\frac{{FB}}{{FC}} = \frac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}}\);

b) BC2 = 3AH2 + BE2 + CF2;

c) \(BE\sqrt {CH} + CF\sqrt {BH} = AH\sqrt {BC} \).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho k, n là các số nguyên dương, k ≤ n. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem lời giải »


Câu 6:

Chứng minh: B = n4 + 64 không phải là số nguyên tố với mọi n thuộc ℤ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho biểu thức \(P = \sqrt {\frac{{{{\left( {{x^2} - 3} \right)}^2} + 12{{\rm{x}}^2}}}{{{x^2}}}} + \sqrt {{{\left( {x + 2} \right)}^2} - 8{\rm{x}}} \)

a) Rút gọn P.

b) Tìm giá trị nguyên của x để P ℤ.

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình: \(\sqrt 3 co{s^2}x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inxcosx + si}}{{\rm{n}}^2}x = 1\).

Xem lời giải »