X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15, AC = 20. a) Tính tỉ số lượng giác của B.


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15, AC = 20.

a) Tính tỉ số lượng giác của B.

b) Vẽ đường cao AH. Tính độ dài các đoạn AH, HB, HC.

c) Gọi D và E lần lượt là trung điểm của BH và AH .Tia CE cắt AD tại M. Chứng minh CM =AM. cosACM^.

Trả lời:

Media VietJack

a) Ta có ΔABC vuông tại A

BC2 = AB2 + AC2 = 625

BC = 25

sinB =ACBC=45,cosB=ABBC=35,tanB=43,cotB=34

b) Ta có AH BC

AH.BC = AB.AC(= 2SABC)

AH = AB.ACBC=12

HB = AB2AH2=9,  HC = BC – HB = 25 – 9 = 16

c) Ta có D, E là trung điểm HB, HA

DE là đường trung bình ΔHAB

DE // AB

DE AC vì ABAC

Mà AH BC AH CD, AH ∩ DE = E

E là trực tâm ΔADC CE AD

CM AD

⇒ AMC^=90°

cosACM^ CMAC

CM = AC.cos

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và = 60°. Độ dài của vectơ BA+BC ?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của NC lấy điểm K sao cho NK = NC.

a) Chứng minh ∆ABM = ∆CMA.

b) Chứng minh AK = 2MC.

c) Tính MAK^ .

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b thỏa mãn: b2 + c2 – a2 = 3bc . Tính số đo BAC^ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm HC = 6,4 cm.

​a) Tính AB, AC, AH.

​b) Kẻ HE vuông góc AB, HF vuông góc AC. Chứng minh AB.AE = AC.AF.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình 3, biết xx' // yy' ; Am là tia phân giác của góc zAx'^ , Bn là tia phân giác của góc  zBy'^ . Chứng minh Am // Bn.

Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm ƯCLN (16; 40; 176).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tứ giác ABCD. Tìm vị trí của điểm M sao cho MAMB+AC+MD=CD

Xem lời giải »


Câu 8:

Chứng minh nếu n2 là số chẵn thì n cũng là số chẵn.

Xem lời giải »