Rút gọn các biểu thức sau: a) căn bậc hai (x + 1 + 2 căn bậc hai x) b) căn bậc hai (x - 2
Câu hỏi:
Rút gọn các biểu thức sau:
a) √x+1+2√x.
b) √x−2+2√x−3.
c) √2x−1−2√2(x−1).
d) √2x+1+2√2x.
Trả lời:
a) √x+1+2√x(điều kiện : x ≥ 0)
= √(√x+1)2
= |√x+1|
= √x+1
b) √x−2+2√x−3(điều kiện: x ≥ 3)
= √x−3+2√x−3+1
= √(√x−3−1)2
= |√x−3+1|
= √x−3+1
c) √2x−1−2√2(x−1)(điều kiện: x ≥ 1)
= √2x−2−2√2(x−1)+1
= √2(x−1)−2√2(x−1)+1
= √(√2(x−1)−1)2
= |√2(x−1)−1|
= |√2(x−1)−1|.
d) √2x+1+2√2x(điều kiện: x ≥ 0)
= √(√2x+1)2
= √2x+1.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx2 – (m + 6)x nghịch biến trên khoảng (–1; +∞).
Xem lời giải »
Câu 2:
Tính bằng cách thuận tiện: 14:0,25−18:0,125+12:0,5−110.
Xem lời giải »
Câu 3:
Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng, xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Xem lời giải »
Câu 4:
A = {1; 2; 3; …; 16}. Bốc ngẫu nhiên 3 phần tử trong A. Tính xác suất để để tổng 3 số bốc ra chia hết cho 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Chứng minh rằng: 35x – 14y + 29 – 1 chia hết cho 7.
Xem lời giải »