b, Chứng minh MN // EF.
Câu hỏi:
b, Chứng minh MN // EF.
Trả lời:
b.
Ta có: AD // BC, AB // CD
⇒
⇒ MN // CE
⇒ MN // EF
Câu hỏi:
b, Chứng minh MN // EF.
Trả lời:
b.
Ta có: AD // BC, AB // CD
⇒
⇒ MN // CE
⇒ MN // EF
Câu 1:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m. Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là 88 m. Người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó cứ 2 mét vuông thì thu hoạch được 3 kg gạo. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg lạc?
Câu 2:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m. Nếu ta tăng cả chiều dài và chiều rộng 4m thì diện tích tăng thêm 248m2. Tính diện tích thửa ruộng?
Câu 3:
Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4:
Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Câu 5:
Cho phương trình x2 + (m + 3)x + 2m + 2 = 0.
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 7:
Cho tam giác ABC có góc A bằng 60° và cạnh BC = . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 8:
Lớp 5a1 có 300 quyển vở. Lớp 5a2 có ít hơn 10% so với số vở lớp 5a1. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển vở?