X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho phương trình 2^(x-1)^2 . log2 (x^2 - 2x + 3) = 4^|x-m| log2 (2|x - m|


Câu hỏi:

Cho phương trình 2(x1)2.log2(x22x+3)=4|xm|log2(2|xm|+2) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.

A. 4036

B. 4034

C. 4038

D. 4040.

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Điều kiện x

Ta có: 2(x1)2.log2(x22x+3)=4|xm|log2(2|xm|+2)

2(x1)2.log2[(x1)2+2]=22|xm|log2(2|xm|+2)                      (1)

Xét hàm số y=2t.log2(t+2) với t ≥ 0

Hàm số y=2t.log2(t+2) xác định và liên tục trên [0; +∞)

Ta có: y=2t.log2(t+2).ln2+2t(t+2)ln2>0

Suy ra hàm số y=2t.log2(t+2) đồng biến trên [0; +∞)

Ta có: (1)f((x1)2)=f(2|xm|)

(x1)2=2|xm|

[(x1)2=2(xm)(x1)2=2(mx)

[x22x+1=2x2mx22x+1=2m2x

[x2+4x1=2mx2+1=2m()

Xét phương trình 2m = – x2 + 4x – 1

Ta có bảng biến thiên của hàm số g(x) = – x2 + 4x – 1

Cho phương trình 2^(x-1)^2 . log2 (x^2 - 2x + 3) = 4^|x-m| log2 (2|x - m| (ảnh 1)

Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có 2 nghiệm phân biệt khi 2m < 3 hay m<32

Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có 1 nghiệm phân biệt khi 2m = 3 hay m=32

Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 vô nghiệm phân biệt khi 2m > 3 hay m>32

Xét phương trình 2m = x2 + 1

Ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) = x2 + 1

Cho phương trình 2^(x-1)^2 . log2 (x^2 - 2x + 3) = 4^|x-m| log2 (2|x - m| (ảnh 2)

Phương trình 2m = x2 + 1 có 2 nghiệm phân biệt khi 2m > 1 hay m>12

Phương trình 2m = x2 + 1 có 1 nghiệm phân biệt khi 2m = 1 hay m=12

Phương trình 2m = x2 + 1 vô nghiệm phân biệt khi 2m < 1 hay m<12

+) Khi m=32 phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có 1 nghiệm x = 2, phương trình 2m = x2 + 1 có 2 nghiệm x=±2

Suy ra (*) có 3 nghiệm phân biệt nên loại m=32

+) Khi m=12 phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có 2 nghiệm x=2±2, phương trình 2m = x2 + 1 có 1 nghiệm x = 0

Suy ra (*) có 3 nghiệm phân biệt nên loại m=12

+) Xét phương trình – x2 + 4x – 1 = x2 + 1

2x2 – 4x + 2 = 0

2(x – 1)2 = 0

x = 1

Suy ra không tồn tại m để (*) có 2 nghiệm phân biệt

Để phương trình 2(x1)2.log2(x22x+3)=4|xm|log2(2|xm|+2) có đúng 2 nghiệm phân biệt

[x2+4x1=2mx2+1=2m() có đúng hai nghiệm phân biệt

TH1: Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có 2 nghiệm phân biệt và phương trình 2m = x2 + 1 vô nghiệm

{m<32m<12m<12

TH2: Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 vô nghiệm và phương trình 2m = x2 + 1 có 2 nghiệm phân biệt

{m>32m>12m>32

TH3: Phương trình 2m = – x2 + 4x – 1 có nghiệm x = 2 và phương trình 2m = x2 + 1 có nghiệm x = 0

\( \Leftrightarrow \left\{ m=32m=12 \right. \Leftrightarrow m \in \emptyset \)

Mà m [– 2019; 2019]

Nên m[2019;12)(32;2019]

Vì m nguyên nên ta có 4038 giá trị của m

Vậy ta chọn đáp án C.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của: P=11+x2+11+y2+11+z2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Xem lời giải »


Câu 7:

Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào y

(y – 5)(y + 8) – (y + 4)(y – 1).

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (–3; –5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho |3MA2MB+4MC| đạt giá trị nhỏ nhất?

Xem lời giải »