X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho x; y; z > 1 thỏa mãn x= 2y=3z và xy+yz+zx=12^2 . Tính x + y – z.


Câu hỏi:

Cho x; y; z > 1 thỏa mãn  x=2y=3zxy+yz+xz=122x=12y=6z=4. Tính x + y – z.

Trả lời:

Ta có: 5x2 + 16y2 + 27z2 − 12xy − 12xz − 12yz

= 3(x − 2y)2 + (2y − 3z)2 + 2(x − 3z)2 ≥ 0

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2y = 3z  (1)

Suy ra 5x2 + 16y2 + 27z2 ≥ 12(xy + yz + xz)

 log(xy+yz+xz)(5x2+16y2+27z2)log(xy+yz+xz)12(xy+yz+xz)=log(xy+yz+xz)12+1

(có xy + yz + xz ≥ 1 nên hàm số  f(t)=logxy+yz+xzt đồng biến)

Biểu thức đã cho:

 log(xy+yz+xz)(5x2+16y2+27z2)+log144xy+yz+xzlog(xy+yz+xz)12+1+14log12(xy+yz+xz)

 log(xy+yz+xz)(5x2+16y2+27z2)+log144xy+yz+xz2log(xy+yz+xz)12.14log12(xy+yz+xz)+1

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  log(xy+yz+xz)l2=14log12(xy+yz+xz)

xy + yz + xz = 122 (2)

Từ (1), (2) suy ra đẳng thức đã cho xảy ra khi  x=2y=3zxy+yz+xz=122x=12y=6z=4

Suy ra x + y z = 14

Vậy x + y z = 14.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 4 = 0 và (C2): x2   +  y2   4x   4y  +  4  =  0.

Xem lời giải »


Câu 2:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 3:

Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình thang ABCD vuông góc tại A và B, có AD = 2a, AB = BC = a. Trên tia Ax vuông góc với mặt phẳng (ABCD) lấy một điểm S. Gọi C’, D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SC và SD. Chứng minh rằng SBC^=SCD^=90°.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho (x + 2)n = a0 + a1x + a2x2 +...+ anxn. Tìm an để a5 : a6 = 12 : 7.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số  f(x)=ax2+bx+2 với a, b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện  121f(x)dx=23ln2. Tính T = a + b.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 10x2 + 2 trên đoạn [−1;2].

Xem lời giải »


Câu 8:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2x3 + 3x2 − 1trên đoạn 2;12 . Tính P = M − m.

Xem lời giải »