X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Chứng minh bất đẳng thức sinx < x với mọi x > 0 và sinx > x với mọi x < 0


Câu hỏi:

Chứng minh bất đẳng thức sinx < x với mọi x > 0 và sinx > x với mọi x < 0.

Trả lời:

Xét hàm số f(x) = x – sinx liên tục trên nửa khoảng \(\left[ {0;\left. {\frac{\pi }{2}} \right)} \right.\)

Đạo hàm f’ = 1 – cosx > 0 với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)

Do đó hàm số đồng biến trên \(\left[ {0;\left. {\frac{\pi }{2}} \right)} \right.\)

Từ đó với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\) ta có:

f(x) > f(0) = 0

Suy ra x – sinx > 0; \(\forall x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)

x > sinx; \(\forall x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)

Với \(x \ge \frac{\pi }{2}\) thì x > 1 ≥ sinx

Vậy sinx < x với mọi x > 0

Xét hàm số f(x) = x – sinx liên tục trên nửa khoảng \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};\left. 0 \right]} \right.\)

Đạo hàm f’ = 1 – cosx > 0 với mọi \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)

Do đó hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{{ - \pi }}{2};\left. 0 \right]} \right.\)

Từ đó với mọi \(x \in \left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\) ta có:

f(x) < f(0) = 0

Suy ra x – sinx < 0; \(\forall x \in \left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)

x < sinx; \(\forall x \in \left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\)

Với \(x \le \frac{\pi }{2}\) thì \(x \le \frac{{ - \pi }}{2} < - 1 \le {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}\)

Vậy sinx > x với mọi x < 0.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f(x^2 - 4x) = m có ít nhất  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3f(x2 – 4x) = m có ít nhất ba nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm m để \(y = \frac{{{x^2} + m{\rm{x}}}}{{1 - x}}\) có cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị bằng 10.

Xem lời giải »


Câu 3:

Phân tích đa thức thành nhân tử (x + y)3 – ( x – y)3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + 6x + 9.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = – x3 + 3x2 + 3mx – 1, tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞) 

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tổng: S = 12 + 22 + 32 + ... + n2.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC có cạnh a, b, c thỏa mãn bc = a2.

Chứng minh rằng sinB.sinC = sin2A và hb . hc = ha2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho 4 chữ số 1, 5, 8, 9 có thể viết được mấy số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số trên.

Xem lời giải »