Chứng minh rằng: |x – y| ≥ |x| – |y| với mọi x, y ∈ ℝ.
Câu hỏi:
Chứng minh rằng: |x – y| ≥ |x| – |y| với mọi x, y ∈ ℝ.
Trả lời:
• Trường hợp 1: Nếu x < y ≤ 0 thì x – y < 0
Khi đó |x – y| = –(x – y) nên |x – y| – |x| + |y| = –(x – y) – x – y = –2x
Do x < 0 nên –2x > 0 hay |x – y| – |x| + |y| > 0
Do đó |x – y| > |x| – |y|.
• Trường hợp 2: Nếu x > y > 0 thì x – y > 0 nên |x – y| – |x| + |y| = x – y – x + y = 0
Do đó |x – y| = |x| – |y|.
• Trường hợp 3: Nếu x = y = 0 thì |x – y| – |x| + |y| = 0
Do đó |x – y| = |x| – |y|.
Kết hợp 3 TH ta có đpcm.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Thu gọn các tổng sau A = 2 + 22 + 23 + 24 + ... + 299 + 2100.
Xem lời giải »
Câu 2:
Trung bình cộng của hai số kém số lớn 7 đơn vị, số lớn là 45. Tìm số bé.
Xem lời giải »
Câu 3:
cho x, y là hai số thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301};
B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}.
Xem lời giải »
Câu 5:
Một bếp ăn dự trữ gạo cho 180 người ăn trong 10 ngày. Thực tế số người ăn giảm đi 30 người. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau.)
Xem lời giải »
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: .
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho các chữ số: 0; 3; 5; 6. Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số trên?
Xem lời giải »