X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Chứng minh (x + y)^2 > = 4xy với x, y > 0


Câu hỏi:

Tính \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x - 1} - \sqrt x } \right)\].

Trả lời:

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {x - 1} - \sqrt x } \right)\]

\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{x - 1 - x}}{{\sqrt {x - 1} + \sqrt x }}\]

\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 1}}{{\sqrt {1 - \frac{1}{x}} + \sqrt 1 }}\]

\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{\frac{{ - 1}}{{\sqrt x }}}}{{\sqrt {1 - 0} + 1}}\]

= 0.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = mx2 – (m + 6)x nghịch biến trên khoảng (–1; +∞).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tính bằng cách thuận tiện: \(\frac{1}{4}:0,25 - \frac{1}{8}:0,125 + \frac{1}{2}:0,5 - \frac{1}{{10}}\).

Xem lời giải »


Câu 3:

Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng, xe thứ ba chở bằng trung bình cộng 3 xe. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng?

Xem lời giải »


Câu 4:

A = {1; 2; 3; …; 16}. Bốc ngẫu nhiên 3 phần tử trong A. Tính xác suất để để tổng 3 số bốc ra chia hết cho 3.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 57 . 0,1 . 100 . (2,5 . 4 – 10).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển (2x – 1)6 (x² – x + \(\frac{1}{4}\)).

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính giá trị biểu thức: 140 : 2,8 – 2,3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm các số x , y , z biết \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{4}\) và 2x + 3y – z = 45.

Xem lời giải »