X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x^2 - 2xy + y - 5x + 2 = 0


Câu hỏi:

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x2 – 2xy + y – 5x + 2 = 0.

Trả lời:

3x2 – 2xy + y – 5x + 2 = 0

12x2 –8xy + 4y – 20x + 8 = 0

(4y − 8xy) − (6x − 12x2) + (7 − 14x) + 1 = 0

4y.(1−2x) − 6x.(1 − 2x) + 7.(1 − 2x) = −1

(1 − 2x).(4y − 6x + 7) = −1

Do x, y nguyên nên 1 – 2x và 4y – 6x + 7 nguyên

Do đó: 1 – 2x và 4y – 6x + 7 là cặp ước của – 1

Ta có bảng:

1 – 2x

–1

1

x

1

0

4y – 6x + 7

1

–1

y

0

–2

 Vậy phương trình có nghiệm (x; y) {(1; 0); (0; −2)}.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải phương trình: sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Làm theo mẫu: \(\frac{{143}}{{10}} = 14;\frac{3}{{10}} = 0,3\).

Yêu cầu: \(\frac{{126}}{{100}} = ...;\frac{{26}}{{100}} = ...\)

\(\frac{{1246}}{{10}} = ...;\frac{6}{{10}} = ...\)

Xem lời giải »


Câu 5:

435 phút = …giờ… phút.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}8\left( {{x^2} + {y^2}} \right) + 4xy + \frac{5}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}} = 13\\2y + \frac{1}{{x + y}} = 1\end{array} \right.\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Phân tích đa thức thành nhân tử: 9x2 – 36xy – 36y2.

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết rằng A : B = 8 : 3, A : C = 6 : 5 và A + B + C= 106. Tìm giá trị của B.

Xem lời giải »