X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho biểu thức A = 1 + ((2a + căn bậc hai a - 1)/(1 - a) - (2a căn bậc hai a - căn bậc hai a


Câu hỏi:

Cho biểu thức \(A = 1 + \left( {\frac{{2a + \sqrt a - 1}}{{1 - a}} - \frac{{2a\sqrt a - \sqrt a + a}}{{1 - a\sqrt a }}} \right).\frac{{a - \sqrt a }}{{2\sqrt a - 1}}\). Rút gọn A.

Trả lời:

Điều kiện: a ≥ 0; a ≠ 1; a ≠ \(\frac{1}{4}\)

\(A = 1 + \left( {\frac{{2a + \sqrt a - 1}}{{1 - a}} - \frac{{2a\sqrt a - \sqrt a + a}}{{1 - a\sqrt a }}} \right).\frac{{a - \sqrt a }}{{2\sqrt a - 1}}\)

\(A = 1 + \left( {\frac{{2a + \sqrt a - 1}}{{1 - a}} - \frac{{\sqrt a \left( {2a - 1 + \sqrt a } \right)}}{{1 - a\sqrt a }}} \right).\frac{{a - \sqrt a }}{{2\sqrt a - 1}}\)

\(A = 1 + \left( {2a + \sqrt a - 1} \right).\left( {\frac{1}{{1 - a}} - \frac{{\sqrt a }}{{1 - a\sqrt a }}} \right).\frac{{a - \sqrt a }}{{2\sqrt a - 1}}\)

\(A = 1 + \left( {2a + 2\sqrt a - \sqrt a - 1} \right).\left( {\frac{{1 - a\sqrt a - \sqrt a + a\sqrt a }}{{\left( {1 - a} \right)\left( {1 - a\sqrt a } \right)}}} \right).\frac{{\sqrt a \left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{2\sqrt a - 1}}\)

\[A = 1 + \left( {2\sqrt a - 1} \right)\left( {\sqrt a + 1} \right).\frac{{1 - \sqrt a }}{{\left( {1 - a} \right)\left( {1 - a\sqrt a } \right)}}.\frac{{\sqrt a \left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{2\sqrt a - 1}}\]

\[A = 1 - \frac{{\sqrt a \left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{a\sqrt a - 1}}\]

\[A = \frac{{a\sqrt a - 1 - a + \sqrt a }}{{a\sqrt a - 1}}\]

\[A = \frac{{\sqrt a \left( {a + 1} \right) - \left( {a + 1} \right)}}{{a\sqrt a - 1}} = \frac{{\left( {a + 1} \right)\left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{a\sqrt a - 1}}\].

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {AB} + 2\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AC} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm x biết: (4x – 3)2 – 3x(3 – 4x) = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Rút gọn phân thức: \(\frac{{\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\left( {{x^2} - 25} \right)}}{{{x^2} + 7x + 10}}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: 2x2 + 5x – 3 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho đường tròn (O). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến ME, MF. Biết OE = 3 cm, OM = 5 cm.

a) Tính độ dài EF.

b) Tính chu vi và diện tích tam giác MEF.

Xem lời giải »