X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a


Câu hỏi:

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng \[\frac{a}{6}\]Thể tích khối lăng trụ bằng

Mệnh đề nào đúng?

A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{8}.\)

C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{28}}.\)

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{{16}}.\)

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a (ảnh 1)

Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên A’M.

Ta có :

\(\left. {\begin{array}{*{20}{c}}{BC \bot AM}\\{BC \bot AA'}\end{array}} \right\}\) BC (AA’M) BC AH    (1).

Mà AH A’M   (2).

Từ (1) và (2) d(A, (A’BC)) = AH.

Ta có:  \(\frac{{d\left( {O,\left( {A'BC} \right)} \right)}}{{d\left( {A,\left( {A'BC} \right)} \right)}} = \frac{{MO}}{{MA}} = \frac{1}{3}\) (do tính chất trọng tâm).

\( \Rightarrow d\left( {A,\left( {A'BC} \right)} \right) = 3d\left( {O,\left( {A'BC} \right)} \right) = \frac{a}{2}\)

\( \Rightarrow AH = \frac{a}{2}\)

Xét tam giác vuông A'AM :

\(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{A^{{\rm{'}}2}}}} + \frac{1}{{A{M^2}}}\)

\( \Leftrightarrow \frac{1}{{A{A^{{\rm{'}}2}}}} = \frac{4}{{{a^2}}} - \frac{4}{{3{a^2}}} \Leftrightarrow AA' = \frac{{a\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)

Suy ra thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

\(V = AA' \cdot {S_{\Delta ABC}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }} \cdot \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4} = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{16}}.\)

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} - 1\] tại điểm có hoành độ x =  ‒1 là:

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 2030 và hiệu của số lớn và số bé bằng 30.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đường tròn (C): x2 + y2 ‒ 2x + 2y ‒ 7 = 0 và đường thẳng d: x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d1 thành đường thẳng d2:

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ \[\overrightarrow {OC} \] có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;9). Phép đối xứng tâm I(2; -6) biến M thành M’ thì tọa độ M’ là.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy ) cho phép đối xứng tâm I(1; 2) biến điểm M (x; y) thành M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho phương trình \({\rm{cot}}x = \sqrt 3 .\) Các nghiệm của phương trình là:

Xem lời giải »