X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho hình vuông ABCD, M là một điểm nằm giữa B và C. Kẻ AN vuông góc với AM


Câu hỏi:

Cho hình vuông ABCD, M là một điểm nằm giữa B và C. Kẻ AN vuông góc với AM, AP vuông góc với MN (N và P thuộc đường thẳng CD).

a) Chứng minh tam giác AMN vuông cân và AN2 = NC . NP

b) Tính tỉ số chu vi tam giác CMP và chu vi hình vuông ABCD.

c) Gọi Q là giao điểm của tia AM và tia DC. Chứng minh tổng 1AM2+1AQ2 không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC.

Trả lời:

Cho hình vuông ABCD, M là một điểm nằm giữa B và C. Kẻ AN vuông góc với AM (ảnh 1)

a) Vì ABCD là hình vuông nên AB = BC = CD = DA và ^ABC=^BCD=^CDA=^DAB=90

Ta có:

^MAN=^MAD+^DAN=90

^BAD=^MAD+^MAB=90

Suy ra ^DAN=^BAM

Xét tam giác ADN và tam giác ABM có

^ADN=^ABM(=90)

AD = AB (chứng minh trên)

^DAN=^BAM (chứng minh trên)

Suy ra ∆ADN = ∆ABM (g.c.g)

Do đó AM = AN, DN = BM (các cặp cạnh tương ứng)

Suy ra tam giác AMN cân tại A

Khi đó tam giác AMN vuông cân tại A

Xét tam giác AMN cân tại A có AP là đường cao nên AP đồng thời là phân giác

Do đó ^NAP=^MAP=12^MAN=12.90=45

Vì ABCD là hình vuông có CA là đường chéo nên ^ACD=^ACB=902=45

Xét ∆ACN và ∆PAN có

^NAP=^NCA(=45)

^ANC là góc chung

Suy ra (g.g)

Do đó ANPN=CNAN

Hay AN2 = NC . NP

b) Xét tam giác APN và tam giác APM có

AP là cạnh chung

^PAN=^PAM (chứng minh câu a)

AN = AM (chứng minh câu a)

Suy ra ∆APN = ∆APM (c.g.c)

Do đó PM = PN (hai cạnh tương ứng)

Chu vi tam giác MCP là:

CM + MP + CP = CM + PN + CP = CM + PB + DN + CP

= CM + PB + BM + CP = (CM + BM) + (PB + CP) = CD + CB = 2BC

Chu vi hình vuông ABCD là: 4BC

Vậy tỉ số chu vi tam giác CMP và chu vi hình vuông ABCD bằng 2BC4BC=12

c) Ta có: SANQ=12AN.AQ=12AD.NQ

Suy ra 1AD=NQAN.AQ

Do đó 1AD2=NQ2AN2.AQ2

Vì tam giác ANQ vuông tại A nên AN2 + AQ2 = NQ2

Suy ra 1AD2=AN2+AQ2AN2.AQ2=1AN2+1AQ2

Vì AD là cạnh hình vuông nên AD không đổi

Suy ra tổng 1AM2+1AQ2 không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC

Vậy tổng 1AM2+1AQ2 không đổi khi điểm M thay đổi trên cạnh BC.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Hàm số F(x)=ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – x – y – 12.

Xem lời giải »


Câu 3:

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? Tính tổng tất cả các số tự nhiên đó.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho ba điểm A(1; 1); B(4; 3) và C (6; –2)

a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD = 2AB.

Xem lời giải »


Câu 5:

Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (P, Q là tiếp điểm) và 1 cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B). Gọi I là trung điểm của AB.

a) Chứng minh 5 điểm M, P, O, I, Q cùng thuộc 1 đường tròn.

b) PQ cắt AB tại E. Chứng minh MP2 = ME . MI.

c) Qua A kẻ đường thẳng song song MP cắt PQ, PB lần lượt tại H và K. Chứng minh KB = 2HI.

Xem lời giải »


Câu 6:

Chứng minh a3b+b3c+c3aab+bc+ca.

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng?

Xem lời giải »