X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a căn bậc hai 3


Câu hỏi:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V = a3

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)

C. V = 3a3

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

Ta có (ABCD) ∩ (SBC) = BC

Lại có \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot BC\\SA \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow BC \bot \left( {SAB} \right)\)

Suy ra BC SB

Do đó\(\left\{ \begin{array}{l}SB \bot BC\\BA \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow \widehat {\left( {\left( {SBC} \right),\left( {ABC{\rm{D}}} \right)} \right)} = \widehat {\left( {SB,AB} \right)} = \widehat {SBA} = 60^\circ \)

Xét tam giác SAB ta có:

\(SA = AB.\tan 60^\circ = a\sqrt 3 \)

Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

\({V_{S.ABC{\rm{D}}}} = \frac{1}{3}SA.AB.A{\rm{D}} = \frac{1}{3}a\sqrt 3 .a.a\sqrt 3 = {a^3}\)

Vậy ta chọn đáp án A.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).

Xem lời giải »


Câu 6:

Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khi nào dùng denta và denta phẩy?

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số nguyên a, b biết \(\frac{a}{7} - \frac{1}{2} = \frac{1}{{b + 3}}\).

Xem lời giải »