Cho tam giác ABC và điểm D bất kỳ. Chứng minh: DA.BC+DB.CA+DC.AB=0
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC và điểm D bất kỳ. Chứng minh:
→DA.→BC+→DB.→CA+→DC.→AB=→0
Trả lời:
→DA.→BC+→DB.→CA+→DC.→AB
=→DA(→DC−→DB)+→DB.→CA+→DC.→AB
=→DC(→DA+→AB)+→DB(→CA−→DA)
=→DC.→DB−→DB.→DC
=→0
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) = 120.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng: →BM+→CN+→AP=0 .
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF.
a) Chứng minh tứ giác BFCE là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật.
c) Gọi K là điểm đối xứng với F qua E. Chứng minh tứ giác AFCK là hình thoi.
d) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Gọi M là trung điểm của HC. Chứng minh FM ⊥ AM.
Xem lời giải »
Câu 4:
Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống nhau lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3. Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì thư nào không có tem. Tính xác suất để lấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho mỗi bì thư đều có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho tam giác ABC có ˆA=60°, a = BC = 10, r = 5. Tính diện tích của tam giác ABC.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho tam giác ABC có , a = BC = 10, r = 5. Tính diện tích của tam giác ABC.
Xem lời giải »
Câu 8:
Hiện nay anh hơn em 13 tuổi biết sau 7 năm nữa tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Tìm tuổi em và tuổi anh hiện nay?
Xem lời giải »