X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH, gọi D là trung điểm


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH, gọi D là trung điểm của AC lấy E đối xứng H qua D .

a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.

b) Qua A kẻ tia AI // HE cắt đường thẳng BC tại I. Chứng minh tứ giác AEHI là hình bình hành.

c) Trên tia đối của tia HA lấy K sao cho AH = HK. Chứng minh AK là tia phân giác của góc \(\widehat {IAC}\).

d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác CAIK là hình vuông , khi đó tứ giác AHCE là hình gì ?

Trả lời:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH, gọi D là trung điểm (ảnh 1)

a) Vì E đối xứng với H qua D nên D là trung điểm của HE

Ta có:

Tứ giác AHC có hai đường chéo HE và AC cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường

 AHCE là hình bình hành

Mà AH  HC

Nên AHCE là hình chữ nhật

b) Vì AHCE là hình chữ nhật

nên AE // HC hay AE // IH

Xét tứ giác AEHI có:

AE // HI 

AI // HE

Do đó AEHI là hình bình hành

c) Ta có: AE = HC (AHCE là hình chữ nhật)

mà  AE = HI (AEHI là hình bình hành)

HC = HI

Xét ΔIHA và ΔCHA có:

HI = HC (cmt)

\(\widehat {IHA} = \widehat {CHA}\) (= 90° vì AH là đường cao của Δ ABC)

HA là cạnh chung 

ΔIHA = ΔCHA(c.g.c)

\(\widehat {HAC} = \widehat {HAI}\) (hai góc tương ứng)

 AK là tia phân giác của \(\widehat {IAC}\)

d) Xét tứ giác CAIK có:

HI = HC(cmt)

AH = HK (gt)

Hai đường chéo CI và AK cắt nhau tại trung điểm H của mỗi đường

 CAIK là hình bình hành

Hình bình hành CAIK có đường chéo AK là đường phân giác của \(\widehat {IAC}\) (cmt tại câu c )

 CAIK là hình thoi 

Hình thoi CAIK là hình vuông (có góc = 90°)

 AK = IC

AH = HC

 AH vừa là đường cao,đường trung tuyến của ΔABC

 ΔABC là Δ vuông, cân tại A

Hình  chữ nhật AHCE có hai cạnh kề bằng nhau ( AH = HC) 

 AHCE là hình vuông 

Vậy ΔABC là Δ vuông và cân tại A

Tứ giác CAIK là hình vuông 

Tứ giác AHCE là hình vuông.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải phương trình: sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Làm theo mẫu: \(\frac{{143}}{{10}} = 14;\frac{3}{{10}} = 0,3\).

Yêu cầu: \(\frac{{126}}{{100}} = ...;\frac{{26}}{{100}} = ...\)

\(\frac{{1246}}{{10}} = ...;\frac{6}{{10}} = ...\)

Xem lời giải »


Câu 5:

Phép cộng, trừ 2 số cùng số mũ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính chu vi và diện tích của mảnh đất hình chữ nhật biết chiều rộng của mảnh đất là 8,5m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Mua ngẫu nhiên 1 tờ vé số có 6 chữ số. Tính xác suất trong các trường hợp sau:

a) Trúng giải tám (quay 1 lần, với 2 chữ số cuối cùng của tờ vé số khớp với 2 chữ số quay được.

b) Trúng giải khuyến khích cho các vé có 5 chữ số cuối cùng liên tiếp theo hàng thứ tự của giải đặc biệt.

Xem lời giải »