Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu hỏi:
Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=13x3+x2+y2−x+1.
Trả lời:
Do x, y là hai số không âm thỏa mãn x + y = 2 Þ y = 2 – x (0 ≤ x ≤ 2)
Khi đó: P=13x3+x2+y2−x+1
=13x3+x2+(2−x)2−x+1
=13x3+2x2−5x+5
Xét hàm số f(x)=13x3+2x2−5x+5,x∈[0;2] có:
f′(x)=x2+4x−5⇒f′(x)=0⇔[x=1(tm)x=−5(ktm)
Hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 2] có:
f(0)=5;f(1)=73;f(2)=173.
Suy ra min.
Vậy GTNN của P là \frac{7}{3} khi x = 1 và y = 2 − 1 = 1.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = \frac{1}{{a + 2b + 3}} + \frac{1}{{b + 2c + 3}} + \frac{1}{{c + 2a + 3}}.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = \frac{a}{{\sqrt {a + bc} }} + \frac{b}{{\sqrt {b + ca} }} + \frac{c}{{\sqrt {c + ab} }}.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho x, y là các số thực không âm thỏa mãn: x2 − 2xy + x − 2y ≤ 0. Tìm GTLN của M = x2 − 5y2 + 3x.
Xem lời giải »
Câu 6:
Giải phương trình 3\sin 3x + \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x.
Xem lời giải »
Câu 7:
Giải phương trình: 3\sin 3x - \sqrt 3 \cos 9x = 1 + 4{\sin ^3}3x.
Xem lời giải »
Câu 8:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 6x + 1 và trục hoành.
Xem lời giải »