Chứng minh bất đẳng thức: a^2 + b^2 > = 2ab
Câu hỏi:
Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 ≥ 2ab.
Trả lời:
Ta có:
(a – b)2 ≥ 0 với mọi a, b
⇔ a2 – 2ab + b2 ≥ 0 với mọi a, b
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab với mọi a, b
Dấu “=” xảy ra khi a = b
Vậy a2 + b2 ≥ 2ab.
Câu hỏi:
Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 ≥ 2ab.
Trả lời:
Ta có:
(a – b)2 ≥ 0 với mọi a, b
⇔ a2 – 2ab + b2 ≥ 0 với mọi a, b
⇔ a2 + b2 ≥ 2ab với mọi a, b
Dấu “=” xảy ra khi a = b
Vậy a2 + b2 ≥ 2ab.
Câu 1:
Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
Câu 3:
Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 6:
Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
Câu 7:
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 – m) . 2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Câu 8:
Cho phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.{\log _2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}{\log _2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.