X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Giới hạn lim 1^2 +2^2 +3^2 +...+ n^2/ n^3 +2n +7 có giá trị bằng?


Câu hỏi:

Giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+2n+7  có giá trị bằng?

C. 0;
D. 13 .

Trả lời:

Đáp án đúng là: D

Ta có:12+22+32+...+n2=nn+12n+16

Do đó lim12+22+32+...+n2n3+2n+7=limnn+12n+16n3+2n+7lim1+1n2+1n61+2n2+7n3=1.26=13

Vậy ta chọn đáp án D.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4   π4;π2 .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4  và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – 5x – 14;

b) 4x2 – 3x – 1;

c) x4 + 64.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2

Xem lời giải »


Câu 7:

Chứng minh x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 4y + 3 > 0 với mọi số thực x, y.

Xem lời giải »


Câu 8:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – y2 + 2x + 1;

b) (x2 + 9)2 – 36x2;

c) 8x3+127 ;

d) x3 – 8y3.

Xem lời giải »