X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x^2 – 5x – 14; b) 4x^2 – 3x – 1; c) x^4 + 64.


Câu hỏi:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – 5x – 14;

b) 4x2 – 3x – 1;

c) x4 + 64.

Trả lời:

a) x2 – 5x – 14

= x2 – 7x + 2x – 14

= x(x – 7) + 2(x – 7)

= (x – 7)(x + 2)

b) 4x2 – 3x – 1

= 4x2 – 3x – 4 + 3

= 4(x2 – 1) – 3(x – 1)

= 4(x – 1)(x + 1) – 3(x – 1)

= (x – 1)(4x + 4 – 3)

= (x – 1)(4x + 1)

c) x4 + 64

= x4 + 16x2 + 64 – 16x2

= (x2 + 8)2 – 16x2

= (x2 + 8 – 4x)(x2 + 8 + 4x).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4   π4;π2 .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4  và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2

Xem lời giải »


Câu 6:

Chứng minh x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 4y + 3 > 0 với mọi số thực x, y.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – y2 + 2x + 1;

b) (x2 + 9)2 – 36x2;

c) 8x3+127 ;

d) x3 – 8y3.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.

Xem lời giải »