Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x^2 – y^2 + 2x + 1; b) (x^2 + 9)^2 – 36x^2;
Câu hỏi:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – y2 + 2x + 1;
b) (x2 + 9)2 – 36x2;
c) ;
d) x3 – 8y3.
Trả lời:
a) x2 – y2 + 2x + 1
= (x2 + 2x + 1) – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 + y)(x + 1 – y).
b) (x2 + 9)2 – 36x2
= (x2 + 9)2 – (6x)2
= (x2 + 9 – 6x)(x2 + 9 + 6x)
= (x – 3)2(x + 3)2.
c)
.
d) x3 – 8y3
= x3 – (2y)3
= (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2).
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.
Xem lời giải »
Câu 2:
Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 1;
D. x = 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.
Xem lời giải »
Câu 6:
Tìm x biết:
a) ;
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.
Xem lời giải »
Câu 7:
Giải các phương trình sau:
a) tan x = 1;
b) tan x = –1;
c) tan x = 0.
Xem lời giải »