X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x^2 – y^2 + 2x + 1; b) (x^2 + 9)^2 – 36x^2;


Câu hỏi:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – y2 + 2x + 1;

b) (x2 + 9)2 – 36x2;

c) 8x3+127 ;

d) x3 – 8y3.

Trả lời:

a) x2 – y2 + 2x + 1

= (x2 + 2x + 1) – y2

= (x + 1)2 – y2

= (x + 1 + y)(x + 1 – y).

b) (x2 + 9)2 – 36x2

= (x2 + 9)2 – (6x)2

= (x2 + 9 – 6x)(x2 + 9 + 6x)

= (x – 3)2(x + 3)2.

c)8x3+127=2x3+133=2x+132x22x.13+132

=2x+134x223x+19.

d) x3 – 8y3

= x3 – (2y)3

= (x – 2y)(x2 + 2xy + 4y2).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4   π4;π2 .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4  và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x biết:

a) x314x=0 ;

b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;

c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải các phương trình sau:

a) tan x = 1;

b) tan x = 1;

c) tan x = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết rằng: x+yt+z=47  và 7y = 4z. Tìm tỉ số xt .

Xem lời giải »