Liệt kê các số chẵn từ 0 đến 98.
Câu hỏi:
Liệt kê các số chẵn từ 0 đến 98.
Trả lời:
Các số chẵn từ 0 đến 98:
0; 2; 4; 6; 8;…; 96; 98.
Quy luật số liền sau cách số liền trước hai đơn vị.
Câu hỏi:
Liệt kê các số chẵn từ 0 đến 98.
Trả lời:
Các số chẵn từ 0 đến 98:
0; 2; 4; 6; 8;…; 96; 98.
Quy luật số liền sau cách số liền trước hai đơn vị.
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC, kẻ EF ⊥ AB tại F.
a) Chứng minh ADEF là hình chữ nhật.
Câu 3:
Cho ∆ABC vuông tại A, có . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.
a) Tính .
Câu 5:
Một trường phổ thông có 3 lớp 7, tổng số học sinh của 2 lớp 7A và 7B là 85 học sinh. Nếu chuyển 10 học sinh 7A sang 7C thì số học sinh 3 lớp tỉ lệ thuận là 7; 8; 9. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 6:
Một lớp có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn, 6 học sinh giỏi Lịch Sử. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
a) 3 học sinh giỏi?
Câu 7:
b) 3 học sinh giỏi trong đó có tất cả học sinh giỏi của cả 3 môn?
c) 2 học sinh giỏi ở hai bộ môn khác nhau?