X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Một khối trụ bán kính đáy là a căn bậc hai 3, chiều cao là 2a căn bậc hai 3


Câu hỏi:

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

Một khối trụ bán kính đáy là a căn bậc hai 3, chiều cao là 2a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\);

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\);

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\);

D. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi h{a^3}\).

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Một khối trụ bán kính đáy là a căn bậc hai 3, chiều cao là 2a căn bậc hai 3 (ảnh 2)

Gọi I là trung điểm của OO’.

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối trụ.

\( \Rightarrow R = \sqrt {I{O^2} + O{A^2}} = \sqrt {3{a^2} + 3{a^2}} = a\sqrt 6 \)

\( \Rightarrow V = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3}\pi {\left( {a\sqrt 6 } \right)^3} = 8\sqrt 6 \pi {a^3}\).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Giải phương trình: \[\left( {2\sqrt x + 1} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right) = 7\].

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x - 2\sqrt {x - 1} \).

Xem lời giải »


Câu 3:

Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC. Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng

Xem lời giải »


Câu 4:

Bạn An ra nhà sách và mang theo một số tiền vừa đủ để mua 10 quyển tập và 6 cây bút. Nhưng khi ra đến nơi, giá một quyển tập mà bạn An định mua đã tăng lên 500 đồng một quyển tập, còn giá một cây bút thì giảm 1000 đồng một cây so với dự định. Vậy để mua 10 quyển tập và 6 cây bút như trên thì bạn An còn thừa hay thiếu số tiền là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hình tứ diện S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. SA = 3a, SB = 2a, SC = a. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho một hình lập phương ABCDEFGH có các cạnh đều bằng nhau và bằng 7cm. Hỏi thể tích hình lập phương ABCDEFGH bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{S.CDAB}}}}\) là:

Xem lời giải »


Câu 8:

Giải phương trình: 4sin3x + 3cos3x – 3sinx – sin2x.cosx = 0  (*).

Xem lời giải »