X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước


Câu hỏi:

Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước:

a) 320                   b) 625

c) 504                   d) 900          e) 3675.

Trả lời:

a) 320 = 26 . 5

Số ước của 320 = (6 + 1)(1 + 1) = 14

b) 625 = 54.

Suy ra 625 có 4 + 1 = 5 ước.

c) 504 = 23.32.7.

Suy ra 504 có (3 + 1)(2 + 1)(1 + 1) = 24 ước.

d) 900 = 22.32.52.

Suy ra 900 có (2 + 1)(2 + 1)(2 + 1) =27 ước.

e) 3675 = 3.52.72.

Suy ra 3675 có (1 + 1)(2 + 1)(2 + 1) = 18 ước.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải phương trình: sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Làm theo mẫu: \(\frac{{143}}{{10}} = 14;\frac{3}{{10}} = 0,3\).

Yêu cầu: \(\frac{{126}}{{100}} = ...;\frac{{26}}{{100}} = ...\)

\(\frac{{1246}}{{10}} = ...;\frac{6}{{10}} = ...\)

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biết cosα = \(\frac{{ - 2}}{3}.\) Giá trị của P = \(\frac{{\cot \alpha + 3\tan \alpha }}{{2\cot \alpha + \tan \alpha }}\) bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 6:

Hình ngũ giác là hình gì?

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, M là một điểm bất kì trên đường tròn (M khác A và B) tiếp tuyến cắt tại m cắt hai tiếp tuyến của A và B của đường tròn đã cho tại C và D. Chứng minh rằng: tứ giác AOMC và BOMD nội tiếp; \(\widehat {AOC} = \widehat {AMC} = \widehat {OBM} = \widehat {ODM}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm x biết: –x – 14 + 32 = – 26.

Xem lời giải »