X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x^2 – y^2 = y + 1.


Câu hỏi:

Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.

Trả lời:

Ta có x2 – y2 = y + 1

  4x2 – 4y2 = 4y + 4

  4x2 – (4y2 + 4y + 1) = 3

  4x2 – (2y + 1)2 = 3

 (2x + 2y + 1)(2x – 2y – 1) = 3

Vì x, y là các số tự nhiên

Nên (2x + 2y + 1) > (2x – 2y – 1) > 0

Suy ra 2x+2y+1=32x2y1=12x+2y=22x2y=2x+y=1xy=1

 x=1y=0(thỏa mãn)

Vậy x = 1 và y = 0.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4   π4;π2 .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4  và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm x biết:

a) x314x=0 ;

b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;

c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải các phương trình sau:

a) tan x = 1;

b) tan x = 1;

c) tan x = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Biết rằng: x+yt+z=47  và 7y = 4z. Tìm tỉ số xt .

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:a2+b2+c243S

Xem lời giải »