X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm m để - 9 < (3x^2 +mx - 6) / (x^2 - x + 1) < 6 nghiệm đúng với mọi x thuộc R


Câu hỏi:

Tìm m để 9<3x2+mx6x2x+1<69<3x2+mx6x2x+1<6 nghiệm đúng với mọi x R.

A. –3 < m < 6

B. –3 ≤ m ≤ 6

C. m < –3

D. m > 6.

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Ta có:

9<3x2+mx6x2x+1<69<3x2+mx6x2x+1<6

–9(x2 – x + 1) < 3x2 + mx – 6 < 6(x2 – x + 1) vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x

–9x2 + 9x – 9 < 3x2 + mx – 6 < 6x2 – 6x + 6

–12x2 + 9x – 3 < mx < 3x2 – 6x + 12

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}12{{\rm{x}}^2} + \left( {m - 9} \right)x + 3 > 0{\rm{     (1)}}\\3{{\rm{x}}^2} - \left( {m + 6} \right)x + 12 > 0{\rm{      (2)}}\end{array} \right.{\rm{ }}\)

Để 9<3x2+mx6x2x+1<69<3x2+mx6x2x+1<6 nghiệm đúng với mọi x

phương trình (1) và (2) nghiệm đúng với mọi x

{Δ1<0Δ2<0{(m9)2144<0(m+6)2144<0

{m218m+81144<0m2+12m+36144<0

{m218m63<0m2+12m108<0

{3<m<2118<m<63<m<6

Vậy ta chọn đáp án A.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Định m để bất phương trình (1 – m)x2 + 2mx + m − 6 ≥ 0  có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm x biết (x – 2)(x + 4) = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Thực hiện chứng minh –x2 – 4x – 7 luôn âm với mọi x.

Xem lời giải »