X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tính giá trị mỗi chữ số a,b,c biết rằng trong cùng một hàng thì giá trị của chữ số a lớn


Câu hỏi:

Tính giá trị mỗi chữ số a,b,c biết rằng trong cùng một hàng thì giá trị của chữ số a lớn hơn giá trị của chữ số b là 2 đơn vị của hàng đó và : a,bc¯+b,ac¯  = 8,94.

Trả lời:

a lớn hơn b là 2 đơn vị nên a = b + 2

Theo bài ra:

 a,bc¯+b,ac¯= 8,94

100 (a,bc¯+b,ac¯ ) = 8,94 . 100

 abc¯+bac¯= 894

100a + 10b + c + 100b + 10a + c = 894

110a + 110b + 2c = 894

110(b + 2) + 110b = 894 – 2c

220b = 674 – 2c

b = (674 – 2c) : 220

a,bc¯+b,ac¯  = 8,94 nên ở hàng phần trăm ta thấy có hai trường hợp có thể xảy ra là c = 2 hoặc c = 7

Nếu c = 2 ta có: b = (674 – 2c) : 220 không là số tự nhiên nên không thỏa mãn

Nếu c = 7 ta có: b = (674 – 2c) : 220 = 3 (thỏa mãn)

Suy ra: a = b + 2 = 3 + 2 = 5

Vậy a = 5; b = 3; c = 7.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và = 60°. Độ dài của vectơ BA+BC ?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của NC lấy điểm K sao cho NK = NC.

a) Chứng minh ∆ABM = ∆CMA.

b) Chứng minh AK = 2MC.

c) Tính MAK^ .

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, AC = b thỏa mãn: b2 + c2 – a2 = 3bc . Tính số đo BAC^ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm HC = 6,4 cm.

​a) Tính AB, AC, AH.

​b) Kẻ HE vuông góc AB, HF vuông góc AC. Chứng minh AB.AE = AC.AF.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tập xác định của y = 2x23x+2 .

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm tập xác định của hàm số y = sinx3sinx+cosx .

Xem lời giải »


Câu 7:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số:

y =5msinxm+1cosx  xác định trên ℝ?

Xem lời giải »


Câu 8:

Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần?

Xem lời giải »