Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1/a^2 + 1/b^2 + 1/c^2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu hỏi:
Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Trả lời:
Lời giải
Ta có a + b + c = 0 Þ a + b = −c
Suy ra 1a2+1b2+1c2=1a2+1b2+1(a+b)2
=a2b2+2ab3+b4+a4+2a3b+a2b2+a2b2a2b2(a+b)2
=b2(a+b)2+a2(a+b)2+(ab)2a2b2(a+b)2
=a4+2ab3+2a3b+3a2b2+b4a2b2(a+b)2
=(a2+ab+b2)2a2b2(a+b)2
=(a2+ab+b2ab(a+b))2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho {a+b≠0a;b≠0. Chứng minh rằng: √1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b−1a+b|.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho biểu thức: A=√(x2−3)2+12x2x2+√(x+2)2−8x.
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho biểu thức: P=(−23x2y3z2)(−12xy)3(xy2z)2.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.
c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.
Xem lời giải »
Câu 4:
Chứng minh: √a2+b2+√c2+d2≥√(a+c)2+(b+d)2,∀a,b,c,d∈R.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.
Xem lời giải »