X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho biểu thức: P = ( - 2/3x^2y^3z^2)( -1/2xy)^3( xy^2z)^2. a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B. c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.


Câu hỏi:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Trả lời:

Lời giải

a) Ta có P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2

=23x2y3z2.18x3y3x2y4z2

=[(23).(18)](x2.x3.x2)(y3.y3.y4)(z2.z2)

=112x7y10z4.

b) Hệ số của biểu thức B là 112 và B có bậc là 21.

c) Để P £ 0 thì 112x7y10z40x70x0 (do y10, z4 ³ 0; "y, z Î ℝ)

Vậy x £ 0; y, z Î ℝ.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Chứng minh: a2+b2+c2+d2(a+c)2+(b+d)2,a,b,c,dR.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un.

Xem lời giải »