X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho a, b, c là số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của: P = ab/ căn bậc hai của ab + 2c + bc/ căn bậc hai của bc + 2a + ca/ căn bậc hai của ca + 2b


Câu hỏi:

Cho a, b, c là số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của: P=abab+2c+bcbc+2a+caca+2b.

Trả lời:

Lời giải

Áp dụng BĐT Cauchy, ta có:

abab+2c=abab+(a+b+c)c=abab+ac+bc+c2

=ab(a+c)(b+c)12(aba+c+abb+c)

Tương tự, ta cũng có:

bcbc+2a12(bca+b+bca+c);

caca+2b12(caa+b+cab+c)

Cộng theo vế 3 BĐT trên ta có:

P12(ab+bca+c+bc+caa+b+ab+cab+c)

=12(b(a+c)a+c+c(a+b)a+b+a(b+c)b+c)

=12(a+b+c)=12.2=1.

Dấu “=” xảy ra khi a=b=c=23.

Vậy GTLN của P là 1 khi a=b=c=23.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giải phương trình: sin2 2x − sin 2x − 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: sin 2x + sin2 x = 1

Xem lời giải »


Câu 7:

Hãy chọn câu đúng: 

Xem lời giải »


Câu 8:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem lời giải »