Cho hàm số y = mx - 5m - 4/x + m (m là tham số thực). Có bao nhiêu nghiệm nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định?
Câu hỏi:
Cho hàm số \[y = \frac{{mx - 5m - 4}}{{x + m}}\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu nghiệm nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định?
Trả lời:
Lời giải
TXĐ: D = ℝ \{−m}
Ta có: \(y' = \frac{{{m^2} + 5m + 4}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}},\;\forall x \ne - m\)
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (−∞; −m) và (−m; +∞) nếu y¢ < 0, "x ¹ −m
\( \Leftrightarrow \frac{{{m^2} + 5m + 4}}{{{{\left( {x + m} \right)}^2}}} < 0,\;\forall x \ne - m\)
Û m2 + 5m + 4 < 0
Û −4 < m < −1
Mà m nguyên nên m Î {−3; −2}
Vậy có hai tham số m cần tìm là m Î {−3; −2}.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:
\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\2x + 5y \le 12x + 8\end{array} \right.\]
Xem lời giải »
Câu 2:
Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?
Xem lời giải »
Câu 4:
Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:
5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10
|
12
|
13
|
15
|
11
|
13
|
16
|
18
|
19
|
21
|
23
|
21
|
15
|
17
|
16
|
15
|
20
|
13
|
16
|
11
|
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
Xem lời giải »
Câu 6:
Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).
10
|
12
|
13
|
15
|
11
|
13
|
16
|
18
|
19
|
21
|
23
|
21
|
15
|
17
|
16
|
15
|
20
|
13
|
16
|
11
|
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \[AC = a;\;BC = \sqrt 2 a\], SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
Xem lời giải »