Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó | vecto AB + vecto AC| bằng: A. | vecto AB + vecto AC| = a căn bậc hai của 3 . B. | vecto AB + vecto AC| = a căn bậc hai của 3/2. C. | vecto AB + vecto
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\) bằng:
A. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = a\sqrt 3 \).
B. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
C. \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = 2a\).
D. Một đáp án khác.
Trả lời:
Lời giải
Đáp án đúng là: A

Gọi H là trung điểm của BC.
Ta có tam giác ABC đều.
Suy ra AH vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao của tam giác ABC.
Khi đó \(BH = \frac{{BC}}{2} = \frac{a}{2}\).
Vì vậy \(AH = \sqrt {A{B^2} - B{H^2}} = \sqrt {{a^2} - {{\left( {\frac{a}{2}} \right)}^2}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
Vậy \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {2\overrightarrow {AH} } \right| = 2.AH = 2.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = a\sqrt 3 \).
Do đó ta chọn phương án A.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Biết rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sin x}}{x} = 1\). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{1 + \cos x}}{{{{\left( {x - \pi } \right)}^2}}},\,\,\,\,\,\,x \ne \pi \\m,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \pi \end{array} \right.\) liên tục tại x = π.
Xem lời giải »
Câu 2:
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3.
Xem lời giải »
Câu 3:
Chứng minh rằng với mọi góc α (0° ≤ α ≤ 180°), ta đều có sin2α + cos2α = 1.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính độ dài các vectơ \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} ;\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \).
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) và \(\widehat {SAO} = 30^\circ ,\,\,\widehat {SAB} = 60^\circ \). Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng
Xem lời giải »
Câu 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{1}{5}\) tấn = ... kg.
Xem lời giải »