X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho tam giác đều cạnh a. Tính |vecto AB - veco AC|; |vecto AB + vecto AC|


Câu hỏi:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).

Trả lời:

Cho tam giác đều cạnh a. Tính |vecto AB - veco AC|; |vecto AB + vecto AC| (ảnh 1)

Dựng ABA'C là hình bình hành, M là trung điểm của BC, nên M cũng là trung điểm của AA')

Có AM là đường cao trong tam giác đều ABC

\(AM = \sqrt {A{B^2} - B{M^2}} = \sqrt {A{B^2} - {{\left( {\frac{1}{2}BC} \right)}^2}} = \sqrt {{a^2} - \frac{{{a^2}}}{4}} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

\(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {CB} } \right| = a\)

\(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AA'} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = 2AM = 2.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = a\sqrt 3 \).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tìm số thực a để \(\sqrt {9 - 3a} \)có nghĩa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là gì?

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm tất cả giá trị của b để hàm số y = x2 + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trong khoảng (6; +∞).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính nguyên hàm \(\int {\frac{{dx}}{{\cos x}}} \).

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 4)(x – 8) = 70x2.

Xem lời giải »