X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho x, y không âm thỏa mãn: x^2 + y^2 = 2. Tìm GTNN, GTLN của A = x^2 + y^2 + 1/xy + 1


Câu hỏi:

Cho x, y không âm thỏa mãn: x2 + y2 = 2. Tìm GTNN, GTLN của

A=x2+y2+1xy+1.

Trả lời:

Lời giải

Áp dụng BĐT Cauchy, ta được:

x2+y22x2y2=2xy2xy2xy1

Khi đó:  A=x2+y2+1xy+12+11+1=32. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.

Vậy GTNN của A là 32 khi x = y = 1.

Lại có {x;y0x2+y2=20x;y2

x2(x2)0x3x22

Tương tự: y3y22.

Mặt khác: x; y ³ 0 Þ xy + 1 ³ 1

Aa22+b22+11=1+22.

Vậy GTLN của A là 1+22 khi (a;b)=(0;2) và hoán vị.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20 cm; AC = 12 cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là bao nhiêu?

Xem lời giải »


Câu 6:

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi ℓa là độ dài đoạn phân giác trong góc ^BAC. Tính ℓa theo b và c.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; 1), C(5; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC có A(7; 3), B(7; 1), C(10; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem lời giải »