Cho x, y không âm thỏa mãn: x^2 + y^2 = 2. Tìm GTNN, GTLN của A = x^2 + y^2 + 1/xy + 1
Câu hỏi:
Cho x, y không âm thỏa mãn: x2 + y2 = 2. Tìm GTNN, GTLN của
A=x2+y2+1xy+1.
Trả lời:
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy, ta được:
x2+y2≥2√x2y2=2xy⇒2xy≤2⇔xy≤1
Khi đó: A=x2+y2+1xy+1≥2+11+1=32. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1.
Vậy GTNN của A là 32 khi x = y = 1.
Lại có {x;y≥0x2+y2=2⇒0≤x;y≤√2
⇒x2(x−√2)≤0⇒x3≤x2√2
Tương tự: y3≤y2√2.
Mặt khác: x; y ³ 0 Þ xy + 1 ³ 1
⇒A≤a2√2+b2√2+11=1+2√2.
Vậy GTLN của A là 1+2√2 khi (a;b)=(0;√2) và hoán vị.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Cho {a+b≠0a;b≠0. Chứng minh rằng: √1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b−1a+b|.
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho biểu thức: A=√(x2−3)2+12x2x2+√(x+2)2−8x.
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho biểu thức: P=(−23x2y3z2)(−12xy)3(xy2z)2.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.
c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có BC = 20 cm; AC = 12 cm. Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là bao nhiêu?
Xem lời giải »
Câu 6:
Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi ℓa là độ dài đoạn phân giác trong góc ^BAC. Tính ℓa theo b và c.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; 1), C(5; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho tam giác ABC có A(7; 3), B(7; 1), C(10; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Xem lời giải »