X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi ℓa là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC. Tính ℓa theo b và c.


Câu hỏi:

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi ℓa là độ dài đoạn phân giác trong góc ^BAC. Tính ℓa theo b và c.

Trả lời:

Lời giải

Ta có: BC=AB2+AC2=b2+c2

Do AD là phân giác trong của ^BAC

BD=ABAC.DC=cb.DC=cb+c.BC=cb2+c2b+c

Theo định lí hàm cosin, ta có:

BD2=AB2+AD22AB.AD.cos^ABD

c2(b2+c2)(b+c)2=c2+AD22c.AD.cos45

AD2c2.AD+(c2c2(b2+c2)(b+c)2)=0

AD2c2.AD+2bc3(b+c)2=0

AD=2bcb+c hay a=2bcb+c.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; 1), C(5; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC có A(7; 3), B(7; 1), C(10; 1). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm x, biết: x=5+13+5+13+.......

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho a, b, c là các số dương tùy ý. Chứng minh rằng:

bcb+c+2a+cac+a+2b+aba+b+2ca+b+c4.

Xem lời giải »