X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình căn bậc ba (m + 3 căn bậc ba


Câu hỏi:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\sqrt[3]{{m + 3\sqrt[3]{{m + 3\sin x}}}} = \sin x\) có nghiệm thực?

Trả lời:

Ta có: \(\sqrt[3]{{m + 3\sqrt[3]{{m + 3\sin x}}}} = \sin x\)

m + \(3\sqrt[3]{{m + 3\sin x}}\)= sin3x

Đặt \(\sqrt[3]{{m + 3\sin x}} = u\) thì m + 3sinx = u3 thì phương trình trên trở thành:

m + 3u = sin3x

Đặt sinx = v thì ta được: \(\left\{ \begin{array}{l}m + 3v = {u^3}\\m + 3u = {v^3}\end{array} \right.\)

Suy ra: 3(v – u) + (v – u)(v2 + uv + u2 ) = 0

(v – u)(3 + v2 + uv + u2 ) = 0

Do 3 + v2 + uv + u2 > 0, u,v nên phương trình trên tương đương u = v

Suy ra: \(\sqrt[3]{{m + 3\sin x}} = \sin x\) hay m = sin3x – 3sinx

Đặt sinx = t (−1 ≤ t ≤ 1) và xét hàm f(t) = t3 − 3t trên [−1;1] có:

f′(t) = 3t2 – 3 ≤ 0, t [−1;1]

Nên hàm số nghịch biến trên [−1;1]

−1 = f (1) ≤ f(t) ≤ f(−1) = 2

−2 ≤ m ≤ 2

Vậy m {−2; −1; 0; 1; 2}.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải phương trình: sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Làm theo mẫu: \(\frac{{143}}{{10}} = 14;\frac{3}{{10}} = 0,3\).

Yêu cầu: \(\frac{{126}}{{100}} = ...;\frac{{26}}{{100}} = ...\)

\(\frac{{1246}}{{10}} = ...;\frac{6}{{10}} = ...\)

Xem lời giải »


Câu 5:

Một đoàn tàu dài 280m chạy qua một đường hầm dài 1200m trong 2 phút 30 giây với vận tốc đó tàu chạy quãng đường 159,84 km trong thời gian bao lâu?

Xem lời giải »


Câu 6:

Phân tích đa thức thành nhân tử: (3x + 2)(3x – 5)(x – 1)(9x + 10) + 24x2.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm GTLN của S = \(\sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \)(a, b, c là 3 cạnh trong 1 tam giác và p là nửa chu vi).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH, gọi D là trung điểm của AC lấy E đối xứng H qua D .

a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.

b) Qua A kẻ tia AI // HE cắt đường thẳng BC tại I. Chứng minh tứ giác AEHI là hình bình hành.

c) Trên tia đối của tia HA lấy K sao cho AH = HK. Chứng minh AK là tia phân giác của góc \(\widehat {IAC}\).

d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác CAIK là hình vuông , khi đó tứ giác AHCE là hình gì ?

Xem lời giải »