X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. a) Tính diện tích xung quanh


Câu hỏi:

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tihcs toàn phần của hình nón

b) Tính thể tích của khối nón

c) Tính diệc tích của thiết diện

Trả lời:

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. a) Tính diện tích xung quanh (ảnh 1)

Ta có: Độ dài đường sinh của hình nón là: l = SA = SB = 2a

Vì tam giác ABC đều, suy ra AB = SA = SB = 2a

Bán kính đường tròn đáy là: \(R = OA = \frac{{AB}}{2} = a\)

Vì tam giác SOB là tam giác vuông nên ta có:

Chiều cao của hình nó là:

\(h = SO = \sqrt {S{B^2} - O{B^2}} = \sqrt {4{a^2} - {a^2}} = a\sqrt 3 \)

a) Diện tích xung qunah của hình nón là:

Sxq = p.R.l = p.a.2a = 2pa2 (đvdt)

Diện tích toàn phân của hình nón là:

Stp = Sxq + Sđáy = 2pa2 + pa2 = 3pa2 (đvdt)

b) Thể tích của hình nón là:

\(V = \frac{1}{3}S\,.\,h = \frac{1}{3}\pi {R^2}\,.\,h = \frac{1}{3}\pi {a^2}\,.\,a\sqrt 3 = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) (đvdt)

c) Diện tích của thiết diện chính là của tam giác SAB, ta có:

\({S_{SAB}} = \frac{1}{2}SO\,.\,AB = \frac{1}{2}\,.\,a\sqrt 3 \,.\,2a = {a^2}\sqrt 3 \) (đvdt)

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ  số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

Xem lời giải »


Câu 2:

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước?

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f (x) = −x2 − 4x + 3 trên đoạn [0; 4].

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn \(\left[ {0;\;\sqrt 3 } \right]\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông.

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón.

b) Tính thể tích của khối nón.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hai tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A Ì CB.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho các tập hợp: A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để CA Ç B ¹ Æ.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho góc \(\widehat {xOy} = 30^\circ \). Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Tính độ dài lớn nhất của đoạn OB.

Xem lời giải »