X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm x biết: a) x^3 -1/4 x =0 ; b) (2x – 1)^2 – (x + 3)^2 = 0; c) x^2(x – 3) + 12 – 4x = 0.


Câu hỏi:

Tìm x biết:

a) x314x=0 ;

b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;

c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.

Trả lời:

Tìm x biết: a) x^3 -1/4 x =0 ; b) (2x – 1)^2 – (x + 3)^2 = 0; c) x^2(x – 3) + 12 – 4x = 0. (ảnh 1)

b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0

(2x – 1 – x – 3)(2x – 1 + x + 3) = 0

(x – 4)(3x + 2) = 0

x4=03x+2=0x=4x=23

Vậy x4;23  .

c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0

x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0

(x – 3)(x2 – 4) = 0

(x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 

x3=0x2=0x+2=0x=3x=2x=2

Vậy x {3; 2; –2}.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem lời giải »


Câu 2:

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4   π4;π2 .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4  và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem lời giải »


Câu 4:

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giải các phương trình sau:

a) tan x = 1;

b) tan x = 1;

c) tan x = 0.

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết rằng: x+yt+z=47  và 7y = 4z. Tìm tỉ số xt .

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:a2+b2+c243S

Xem lời giải »


Câu 8:

Rút gọn biểu thức: (asin90° + btan45°)(acos0° + bcos180°).

Xem lời giải »