X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm giá trị n thuộc N thỏa mãn C 1 (n + 1) + 3C 2 (n + 2) = C 3 (n + 1)


Câu hỏi:

Tìm giá trị n ℕ thỏa mãn \(C_{n + 1}^1 + 3C_{n + 2}^2 = C_{n + 1}^3\).

Trả lời:

Điều kiện: n ≥ 2 và n

Ta có: \(C_{n + 1}^1 + 3C_{n + 2}^2 = C_{n + 1}^3\)

\[\frac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{1!.n!}} + 3.\frac{{\left( {n + 2} \right)!}}{{2!n!}} = \frac{{\left( {n + 1} \right)!}}{{3!\left( {n - 2} \right)!}}\]

\(n + 1 + 3\frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n\left( {n + 1} \right)}}{6}\)

Vì n + 1 > 0 nên chia cả 2 vế cho n + 1 ta được:

 1 + \(3\frac{{\left( {n + 2} \right)}}{2} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{6}\)

6 + 3.3(n + 2) = (n – 1)n

6 + 9n + 18 = n2 – n

n2 – 10n – 24 = 0

\(\left[ \begin{array}{l}n = - 2\left( L \right)\\n = 12\end{array} \right.\)

Vậy n = 12.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–1; 2); B(3; 2); C(1; 5). Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC?

Xem lời giải »


Câu 2:

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(–1; 2); B(5; 8) điểm M thuộc Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A. Tính diện tích tam giác MAB?

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho các số x, y, z dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = \(\frac{1}{{16{x^2}}} + \frac{1}{{4{y^2}}} + \frac{1}{{{z^2}}}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5. Số này phải chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức A = \(\frac{{{x^2} - 8x + 25}}{{{x^2} - 6x + 25}}\).

Xem lời giải »