X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x^2 + x + 2009 = y^2


Câu hỏi:

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + x + 2009 = y2.

Trả lời:

x2 + x + 2009 = y2

4x2 + 4x + 8036 = 4y2

(2x + 1)2 + 8035 = (2y)2

(2y)2 – (2x + 1)2 = 8035

(2y − 2x − 1)(2y + 2x + 1) = 8035
(2y − 2x − 1, 2y + 2x + 1) là cặp nghiệm của 8035
Mà 2y − 2x – 1 + 2y + 2x + 1 = 4y
4
(2y − 2x − 1, 2y + 2x + 1) {(1, 8035); (8035, 1); (5, 1607); (1607, 5); (−1, −8035); (−8035, −1); (−5, −1607); (−1607, −5)}

(2y − 2x, 2y + 2x) {(2, 8034); (8036, 0); (6, 1606); (1608, 4); (0, −8036); (−8034, −2); (−4, −1608); (−1606, −6)}

(y − x, y + x) {(1, 4017); (4017, 0); (3, 803); (803, 2); (0, −4017); (−4017, −1); (−2, −8004); (−8004, −3)}.

Vì y – x ; y + x chẵn

(y − x, y + x) {(1, 4017); (3, 803); (−4017, −1); (−2, −8004)}

(2y, 2x) {(4018, 4016); (806, 800); (−4018, 4016); (−8006, −8002)}

(y, x) {(2009, 2008); (403, 400); (−2009, 2008); (−4003, −4001)}.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là?

Xem lời giải »


Câu 2:

Giải phương trình: sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai tập hợp X = (0; 3] và Y = (a; 4). Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X ∩ Y ≠ .

Xem lời giải »


Câu 4:

Làm theo mẫu: 14310=14;310=0,3.

Yêu cầu: 126100=...;26100=...

124610=...;610=...

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 – 3x3 + 4x2 – 3x + 10.

Xem lời giải »


Câu 6:

Xếp ngẫu nhiên ba bạn nam và ba bạn nữ ngồi thành sáu ghế kê theo hàng ngang. Tìm xác suất cho:

a) Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau.

b) Ba bạn nam ngồi bên cạnh nhau.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm cặp số tự nhiên x,y biết: 6xy – 9x – 4y + 5 = 0.

Xem lời giải »


Câu 8:

Một tấm vải dài 105 m . Nếu cắt đi 19 tấm vải thứ nhất ,37 tấm vải thứ hai và 13 tấm vải thứ ba thì phần còn lại của ba tấm vải bằng nhau. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Xem lời giải »