X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tìm tất cả các số a trong khai triển của (1 + ax)(1 + x)^4 có chứa số hạng 22x^3


Câu hỏi:

Tìm tất cả các số a trong khai triển của (1 + ax)(1 + x)4 có chứa số hạng 22x3.

Trả lời:

(1 + ax)(1 + x)4 = \(\left( {1 + ax} \right)\sum\limits_{k = 0}^4 {C_4^k{x^k}} + a\sum\limits_{k = 0}^4 {C_4^k{x^{k\, + \,1}}} \)

Hệ số có chứa x3 trong khai triển trên là \(C_4^3 + aC_4^2 = 4 + 6a = 22\) a = 3.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SD = a, \(\widehat {BAD} = 60^\circ .\) Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SCD) bằng

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh a, \(\widehat {BAD} = 60^\circ ,\) \(SA = SB = SD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). Mệnh đề nào sau đấy đúng?

Xem lời giải »


Câu 3:

Một chi đoàn có 16 đoàn viên. Cần bầu chọn một Ban chấp hành ba người gồm Bí thư, Phó Bí thư và Ủy viên. Số cách chọn ra Ban chấp hành nói trên là:

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3mx + 1.\) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A, với A(2, 3).

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong khai triển (1 – 3x)n = a0 + a1x + a2x2 + ... + anxn. Tìm a2 biết a0 – a1 + a2 – a3 + ... + (-1)nan = 22018.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE. Gọi I, J lần lượt là trung điểm MP, NQ. Chứng minh IJ // AE và AE = 4IJ.

Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm hệ số của x4 trong khai triển của biểu thức (x + 3)6.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển (x3 + xy)21.

Xem lời giải »