Tính: a) (x – 2y)^2; b) (2x^2 + 3)^2; c) (x – 2)(x^2 + 2x + 4); d) (2x – 1)^3.
Câu hỏi:
Tính:
a) (x – 2y)2;
b) (2x2 + 3)2;
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4);
d) (2x – 1)3.
Trả lời:
a) (x – 2y)2
= x2 – 2 . x . 2y + (2y)2
= x2 – 4xy + 4y2
b) (2x2 + 3)2
= (2x2)2 + 2 . 2x2 . 3 + 32
= 4x4 + 12x2 + 9
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4)
= (x – 2)(x2 + 2 . x + 22)
= x3 – 23
= x3 – 8
d) (2x – 1)3
= (2x)3 + 3 . 2x . 12 – 3 . (2x)2 . 1 – 13
= 8x3 + 6x – 12x2 – 1.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.
Xem lời giải »
Câu 2:
Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Xem lời giải »
Câu 3:
Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 1;
D. x = 3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x2 + x)2 – 14(x2 + x) + 24.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho A = –2 x2 + 12x – 11. Tìm giá trị lớn nhất của A.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho n ∈ ℕ*. Chứng minh .
Xem lời giải »