Tính đạo hàm của hàm số sin^2x
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của hàm số sin2x.
Trả lời:
\({\left( {{{\sin }^2}x} \right)^\prime } = 2\sin x.{\left( {\sin x} \right)^\prime } = 2\sin x\cos x = \sin 2x.\)
Câu hỏi:
Tính đạo hàm của hàm số sin2x.
Trả lời:
\({\left( {{{\sin }^2}x} \right)^\prime } = 2\sin x.{\left( {\sin x} \right)^\prime } = 2\sin x\cos x = \sin 2x.\)
Câu 1:
Câu 2:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Trong các số: 7; 15; 106; 99, số nào thuộc và số nào không thuộc tập S? Dùng kí hiệu để trả lời.
Câu 3:
Số nghiệm của phương trình \({\log _3}x = {\log _2}\left( {1 + \sqrt x } \right)\) là
Câu 4:
Giải phương trình: \(3{\log _3}\left( {1 + \sqrt x + \sqrt[3]{x}} \right) = 2{\log _2}\left( {\sqrt x } \right).\)
Câu 5:
Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y = ax, y = logbx, y = logcx được cho trong hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 6:
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình \({\cos ^2}x + \sqrt {\cos x + m} = m\) có nghiệm.
Câu 7:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).