X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Tính giá trị của biểu thức: a) x^3 + 12x^2 + 48x + 64 tại x = 6 b) x^3 – 6x^2 + 12x – 8 tại x = 22


Câu hỏi:

Tính giá trị của biểu thức:

a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

b) x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22

Trả lời:

Lời giải

a) Ta có x3 + 12x2 + 48x + 64

= x3 + 3 . x2 . 4 + 3 . x . 42 + 43

= (x + 4)3

Tại x = 6, giá trị biểu thức bằng

(6 + 4)3 = 103 = 1 000.

b) Ta có x3 – 6x2 + 12x – 8

= x3 – 3 . x2 . 2 + 3 . x . 22 – 23 

= (x – 2)3

Tại x = 22, giá trị biểu thức bằng

(22 – 2)3 = 203 = 8 000.

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AC = 20 cm, BH = 9 cm. Tính BC và AH?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số (P): y = x2 – 3x + 2 và (d): y = x + m. Tìm M để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - m{\rm{x}} - 1\) đồng biến trên ℝ

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số y = (2m – 1)x + 3 – m có đồ thị (d). Xác định m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho parabol (P): y = x2 + x + 2 và đường thẳng (d): y = ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để (P) tiếp xúc với (d).

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm số nguyên x:

a) 46 – x = –21 + (–87)

b) x – 96 = (443 – x) – 15

c) (–x + 281 +534) = 499 + (x – 48)

d) –(754 + x) = (x – 12 – 741) – 23.

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm số a; b biết a + b = 30 và [a; b] = 6(a; b).

Xem lời giải »


Câu 8:

Biết số gần đúng là a = 37 975 421 có độ xác định d = 150. Hãy ước lượng sai số tương đối của a.

Xem lời giải »