X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

ứng minh đẳng thức sau: (x + y + z)^3 = x^3 + y^3 + z^3 + 3(x + y)(y + z)


Câu hỏi:

Chứng minh đẳng thức sau: (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x).

Trả lời:

Ta có:

x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x)

= x3 + y3 + z3 + (3xy + 3xz + 3y2 + 3yz)(z + x)

= x3 + y3 + z3 + 3xyz + 3x2y + 3xz2 + 3x2z + 3y2z + 3y2x + 3yz2 + 3xyz

= x3 + y3 + z3 + 3x2y + 3xz2 + 3x2z + 3y2z + 3y2x + 3yz2 + 6xyz

= x3 + 3x2y + 3y2x + y3 + 3x2z + 6xyz + 3y2z + 3xz2 + 3yz2 + z3

= (x + y)3 + 3z(x2 + 2xy + y2) + 3z2(x + y) + z3

= (x + y)3 + 3z(x + y)2 + 3z2(x + y) + z3

= (x + y + z)3

Vậy (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.

Xem lời giải »


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.

Xem lời giải »


Câu 3:

Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 4:

Tìm x, biết: x3 – 16x = 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

4 giờ 30 phút đổi ra thập phân?

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) - 3\sqrt {{x^2} + 5{\rm{x}} + 2} = 6\).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).

Xem lời giải »