X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho a, b, c là các số dương tùy ý. Chứng minh rằng: bc/b + c + 2a + ca/c + a + 2b + ab/a + b + 2c nhỏ hơn bằng a + b + c/4


Câu hỏi:

Cho a, b, c là các số dương tùy ý. Chứng minh rằng:

bcb+c+2a+cac+a+2b+aba+b+2ca+b+c4.

Trả lời:

Lời giải

Ta có: b+c+2a=(a+b)+(a+c)2(a+b)(a+c)

(a+b)(a+c)(a+b+a+c)24

1a+b+a+ca+b+a+c4(a+b)(a+c)

1a+b+a+c14(1a+b+1a+c)

bcb+c+2abc4(1a+b+1a+c)

Tương tự ta có:

cac+a+2bca4(1b+c+1a+b)

aba+b+2cab4(1a+c+1b+c)

Suy ra VT=bcb+c+2a+cac+a+2b+aba+b+2c

bc4(1a+b+1a+c)+ca4(1b+c+1a+b)+ab4(1a+c+1b+c)

=14[1a+b(bc+ac)+1a+c(bc+ab)+1b+c(ac+ab)]

=14[1a+b.c(b+a)+1a+c.b(c+a)+1b+c.a(c+b)]

=14(c+b+a)=a+b+c4=VP.

Vậy bcb+c+2a+cac+a+2b+aba+b+2ca+b+c4 (đpcm).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho {a+b0a;b0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1(a+b)2=|1a+1b1a+b|.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 1a2+1b2+1c2 là bình phương của một số hữu tỉ.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho biểu thức: A=(x23)2+12x2x2+(x+2)28x.

a) Rút gọn A.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho biểu thức: P=(23x2y3z2)(12xy)3(xy2z)2.

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm bậc và hệ số biểu thức B.

c) Tìm giá trị các biến để P £ 0.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho a, b, c là số thực dương thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của: P=abab+2c+bcbc+2a+caca+2b.

Xem lời giải »


Câu 6:

Giải phương trình: sin2 2x − sin 2x − 2 = 0.

Xem lời giải »


Câu 7:

Giải phương trình: sin 2x + sin2 x = 1

Xem lời giải »


Câu 8:

Hãy chọn câu đúng: 

Xem lời giải »