X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y) và P(x; 2). a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M; b) Tìm x để ba điểm A, B và P thẳng hàng.


Câu hỏi:

Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y) và P(x; 2).

a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M;

b) Tìm x để ba điểm A, B và P thẳng hàng.

Trả lời:

Lời giải

a) \(\overrightarrow {{\rm{AM}}} = (3;{\rm{y}} - 3);\overrightarrow {{\rm{MB}}} = (4;4 - {\rm{y}})\)

AMB vuông tại \({\rm{M}}\)

\( \Leftrightarrow \widehat {{\rm{AMB}}} = 90^\circ \Leftrightarrow \overrightarrow {{\rm{AM}}} \cdot \overrightarrow {{\rm{MB}}} = 0\)

\( \Leftrightarrow 3 \cdot 4 + ({\rm{y}} - 3) \cdot (4 - {\rm{y}}) = 0\)

\( \Leftrightarrow 12 + 4{\rm{y}} - {{\rm{y}}^2} - 12 + 3{\rm{y}} = 0\)

\( \Leftrightarrow 7{\rm{y}} - {{\rm{y}}^2} = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{y = 0}\\{y = 7}\end{array}} \right.\)

Vậy với M(5; 7) hoặc M(5; 0) thì tam giác ABM vuông tại M.

b) \(\overrightarrow {{\rm{AB}}} = (7;1),\overrightarrow {{\rm{AP}}} = ({\rm{x}} - 2, - 1)\)

\({\rm{A}},{\rm{P}},{\rm{B}}\) thẳng hàng

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {{\rm{AP}}} \)\(\overrightarrow {{\rm{AB}}} \) cùng phương

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {{\rm{AP}}} = {\rm{k}} \cdot \overrightarrow {{\rm{AB}}} \)

\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{x}} - 2 = {\rm{k}} \cdot 7}\\{ - 1 = {\rm{k}} \cdot 1}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{k}} = - 1}\\{{\rm{x}} - 2 = - 7}\end{array}} \right.} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{\rm{k}} = - 1}\\{{\rm{x}} = - 5}\end{array}} \right.\)

Vậy P(5; 2).

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AC = 20 cm, BH = 9 cm. Tính BC và AH?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số (P): y = x2 – 3x + 2 và (d): y = x + m. Tìm M để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - m{\rm{x}} - 1\) đồng biến trên ℝ

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số y = (2m – 1)x + 3 – m có đồ thị (d). Xác định m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 5.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tìm số nguyên x, biết: 2x (17) = 15.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM song song với BC (M  AB). Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm và cho điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{O^2} - O{A^2}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 + 2y = 0 qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = –11 là đường tròn:

Xem lời giải »