Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu hỏi:
Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn xy = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Q=2x+3y+63x+2y.
Trả lời:
Q=2x+3y+63x+2y=3x+2yxy+63x+2y
=3x+2y6+63x+2y
Xét 3x+2y≥2√3x . 2y=2√6 . 6=12 (với x, y > 0)
Áp dụng BĐT AM - GM với 3x + 2y ≥ 12 ta có:
Q=3x+2y6+63x+2y=3x+2y6+243x+2y−183x+2y
≥2√3x+2y6 . 243x+2y−1812=2√4−32=52
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
{3x=2yxy=6⇔{x=2y32y23=6⇔{x=2y3y2=9⇔{x=2y=3 (do y>0)
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 52 đạt được khi x = 2, y = 3.
Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:
Câu 1:
Đa thức P (x) = 32x5 − 80x4 + 80x3 − 40x2 + 10x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
Xem lời giải »
Câu 2:
Cho đoạn thẳng AB. Vị trí của điểm M thỏa mãn: 2→MA+3→MB=→0 được xác định bởi:
Xem lời giải »
Câu 3:
Cho hai điểm A, B phân biệt. Xác định điểm M biết 2→MA−3→MB=→0.
Xem lời giải »
Câu 4:
Cho a, b, c là 3 cạnh trong tam giác. Chứng minh rằng: ab+c−a+ba+c−b+ca+b−c≥3.
Xem lời giải »
Câu 5:
Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 6. Tính GTNN của biểu thức: M=3x+2y+6x+8y.
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM=15AB. Tìm k trong →MA=k→MB.
Xem lời giải »
Câu 7:
Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM=15AB. Tính giá trị của k để có đẳng thức →AM=k . →AB.
Xem lời giải »
Câu 8:
Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [−1; 1] và 1∫−1f(x)dx=4. Kết quả I=1∫−1f(x)1+exdx bằng bao nhiêu?
Xem lời giải »