Giải phương trình: x^4 + 3x^2 - 4 = 0
Câu hỏi:
Trả lời:
x4 + 3x2 – 4 = 0
⇔ x4 + 4x2 – (x2 + 4) = 0
⇔ x2(x2 + 4) – (x2 + 4) = 0
⇔ (x2 + 4)(x2 – 1) = 0
⇔ x2 – 1 = 0 (vì x2 + 4 > 0)
⇔ x2 = 1
⇔ x = ±1.
Vậy x = ±1.Câu hỏi:
Trả lời:
x4 + 3x2 – 4 = 0
⇔ x4 + 4x2 – (x2 + 4) = 0
⇔ x2(x2 + 4) – (x2 + 4) = 0
⇔ (x2 + 4)(x2 – 1) = 0
⇔ x2 – 1 = 0 (vì x2 + 4 > 0)
⇔ x2 = 1
⇔ x = ±1.
Vậy x = ±1.Câu 1:
Tính tích phân\(\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {\sqrt {1 + \sin x} dx} \).
Câu 3:
Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 4, BC = 3. I là trung điểm BC. Tính \(\left| {\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {DI} } \right|;\left| {\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} } \right|\).
Câu 4:
Cho tam giác đều cạnh a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} } \right|;\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} } \right|\).
Câu 6:
Cho \(\frac{{1 + \cos B}}{{\sin B}} = \frac{{2a + c}}{{\sqrt {4{a^2} - {c^2}} }}\). Với a, b, c là độ dài cạnh của tam giác. Hỏi tam giác thỏa mãn đẳng thức là tam giác gì?