X

1000 bài tập trắc nghiệm ôn tập môn Toán có đáp án

Rút gọn biểu thức: P = căn bậc hai a (căn bậc hai a (căn bậc hai a (căn bậc hai a


Câu hỏi:

Rút gọn biểu thức: \(P = \sqrt {a\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } } :{a^{\frac{{11}}{{16}}}}\).

Trả lời:

\(P = \sqrt {a\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } } :{a^{\frac{{11}}{{16}}}}\)

\[ = {\left\{ {a{{\left[ {a{{\left( {a\,.\,{a^{\frac{1}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]}^{\frac{1}{2}}}} \right\}^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}} = {\left\{ {a{{\left[ {a{{\left( {{a^{\frac{3}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]}^{\frac{1}{2}}}} \right\}^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}}\]

\[ = {\left[ {a{{\left( {a\,.\,{a^{\frac{3}{4}}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}} = {\left[ {a{{\left( {{a^{\frac{7}{4}}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}}\]

\[ = {\left( {a\,.\,{a^{\frac{7}{8}}}} \right)^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}} = {\left( {{a^{\frac{{15}}{8}}}} \right)^{\frac{1}{2}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}}\]

\[ = {a^{\frac{{15}}{{16}}}}:{a^{\frac{{11}}{{16}}}} = {a^{\frac{{15}}{{16}} - \frac{{11}}{{16}}}} = {a^{\frac{1}{4}}}\]

Xem thêm bài tập Toán có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng:

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{S.CDAB}}}}\).

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho biểu thức: \(A = \left( {\frac{{a\sqrt a - 1}}{{a - \sqrt a }} - \frac{{a\sqrt a + 1}}{{a + \sqrt a }}} \right):\frac{{a + 2}}{{a - 2}}\).

a) Tìm ĐKXĐ.

b) Rút gọn biểu thức.

c) Với giá trị nguyên nào của a thì A đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3 + \sqrt {{x^2} - 2x + 5} \).

Xem lời giải »


Câu 7:

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 2x + 3} \) trên [0; 4].

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem lời giải »